BẢNG GIÁ HOÀN THIỆN
TRỌN GÓI

Gói 01: Hoàn Thiện
Cơ Bản

6.250.000/m2

Công trình dân dụng Nhà phố, Biệt thự

M2 Xây Dựng > 300m2

Bar, cafe, nhà hàng. Công trình dưới 150m2. Phong cách hiện đại

+250.000/m2

Sân vườn, Cảnh quan Công trình dưới 120m2

Bảng vẽ Kiến trúc. Kết cấu (none: cải tạo). Điện – nước. Giám sát tác giả

ĐĂNG KÝ NGAY

Gói 02: Hoàn Thiện Cơ Bản
(Full Nội Thất)

7.250.000/m2

Công trình dân dụng Nhà phố, Biệt thự

M2 Xây Dựng > 300m2

Bar, cafe, nhà hàng. Công trình dưới 150m2. Phong cách hiện đại

+250.000/m2

Sân vườn, Cảnh quan Công trình dưới 120m2

Bảng vẽ Kiến trúc. Kết cấu (none: cải tạo). Điện – nước. Giám sát tác giả

ĐĂNG KÝ NGAY

Gói 01: Hoàn Thiện
Cao Cấp

8.550.000/m2

Công trình dân dụng Nhà phố, Biệt thự

M2 Xây Dựng > 300m2

Bar, cafe, nhà hàng. Công trình dưới 150m2. Phong cách hiện đại

+350.000/m2

Sân vườn, Cảnh quan Công trình dưới 120m2

Bảng vẽ Kiến trúc. Kết cấu (none: cải tạo). Điện – nước. Giám sát tác giả

ĐĂNG KÝ NGAY

Gói 02: Hoàn Thiện Cao Cấp
(Full Luxury)

10.550.000/m2

Công trình dân dụng Nhà phố, Biệt thự

M2 Xây Dựng > 300m2

Bar, cafe, nhà hàng. Công trình dưới 150m2. Phong cách hiện đại

+350.000/m2

Sân vườn, Cảnh quan Công trình dưới 120m2

Bảng vẽ Kiến trúc. Kết cấu (none: cải tạo). Điện – nước. Giám sát tác giả

ĐĂNG KÝ NGAY

NỘI DUNG HOÀN THIỆN TRỌN GÓI

Vật tư sử dụng trong phần thô gói tiêu chuẩn:

  • Betong: (bên AA House sẽ chọn betong tươi thương phẩm hoặc betong tại chỗ tùy vào điều kiện thi công thực tế)
  • Thép: Sắt VIỆT NHẬT CB300 hoặc POMINA CB300
  • Cát: Cát VÀNG hoặc thương hiệu khác phù hợp với vùng miền nơi đặt địa điểm thi công (Cát rửa hạt lớn đổ bê tông – Cát mi xây tô)
  • Đá: Đá xám BÌNH ĐIỀN hoặc thương hiệu khác phù hợp với vùng miền nơi đặt địa điểm thi công (Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông – Đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le móng)
  • Gạch xây: Gạch Tuynen địa phương
  • Xi măng: Insee ( Holcim cũ) cho công tác bê tông, Hà Tiên cho công tác xây tô
  • Dây điện: Cadivi,hoặc thương hiệu tương đương,dây antena, điện thoại, ADSL: Sino hoặc tương đương
  • Ống cứng, ống ruột gà, hộp nối, đế âm: Sino hoặc tương đương
  • Ống cấp nước lạnh & cấp nóng: Tân Á Đại Thành hoặc Bình Minh (PPR)
  • Ống cấp thoát nước: Ống nước BÌNH MINH (Quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, chịu áp lực >PN5, loại chuyên dụng dùng cho nhà phố) (Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế, bao gồm ống nước lạnh, co, T, van khóa)
  • Chống thấm: chuẩn theo qui trình Silka (hoặc Flinkote)
  • Thiết bị phục vụ công tác thi công: máy Laser; Nivo điện tử Toàn Đạt; dàn giáo – Coppha sắt; máy trộn bê tông; thiết bị gia công sắt thép; cây chống các loại…

Đơn giá phần thô theo Quy Trình và Tiêu Chuẩn an toàn của Công Ty TNHH Thiết Kế Thi Công và Xây Dựng AA House

  • Khuyến mãi 80% chi phí thiết kế kiến trúc – nội ngoại thất khi tiến hành hợp đồng thi công xây dựng phần thô & nhân công hoàn thiện toàn công trình.
  • Khuyến mãi chi phí xin phép xây dựng áp dụng cho tất cả các công trình trên 250m2 trong địa bàn Tp. Qui Nhơn.
  • Hỗ trợ khách hàng bảng vẽ và thủ tục pháp lý xin phép xây dựng cho tất cả các công trình ngoài địa bàn Tp. Qui Nhơn.

PHẦN THÔ:

PHẦN NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN:

ĐƠN GIÁ THI CÔNG

Kính gủi quí khách hàng: AA HOUSE trực tiếp tổ chức thi công, từ việc trả lương thợ và đào tạo công nhân chuyên làm Nhà ở, đến mua sắm máy móc thiết bị, giàn dáo cốp pha mới, bảo trì bảo dưỡng máy móc thiết bị chuyên nghiệp: Tuyệt đối Không Bán Thầu. Vì vậy trong thời gian thi công AA HOUSE trực tiếp thi công rất tỉ mỉ từng khâu chất lượng trong công tác xây dựng chuyên nghiệp.

PHẦN THÔ:
Nhà ở: 3.300.000 – 3.600.000 vnđ/m2
Công trình đặc biệt: 3.800.000 vnđ/m2
Đây chỉ là giá khái toán m2 tùy theo nhu cầu thiết kế và đặc thù công trình gần xa. Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào vật liệu hoàn thiện và trang trí nội thất, sẽ báo giá chi tiết thực tế lúc lựa chọn.

CHÌA KHÓA TRAO TAY:
Nhà ở: 5.500.000 – 6.000.000vnđ/m2
Lưu ý: Đơn giá trên chỉ là dựa trên m2 mang tính chất ước lượng dự trù kinh phí để quí khách hàng dự trù mức kinh phí đầu tư. Để chính xác 100% không phát sinh AA HOUSE luôn báo giá sẽ dựa vào dự toán chi tiết được bốc tách từ bản vẽ thiết kế rõ ràng minh bạch, đảm bảo đúng chất lượng, số lượng.
AA HOUSE có đội ngũ cán bộ kỹ thuật (gồm các Kiến Trúc Sư, Kỹ Sư Xây Dựng nhiều năm kinh nghiệm) kiểm tra giám sát liên tục từng khâu, đội thợ lành nghề đã làm kinh nghiệm nhiều năm trong xây dựng Biệt Thự nên xây dựng ốp lát rất tỉ mỉ, làm kĩ. Thiết bị, công nghệ dùng trong thi công đầy đủ và hiện đại. Vì vậy chất lượng công trình tốt nhất, thẩm mỹ, tiến độ thi công đảm bảo theo đúng hợp đồng.

CÁCH TÍNH HỆ SỐ XÂY DỰNG

  • Tầng hầm có độ sâu từ 1.3m đến 1.5m so với Code vỉa hè tính 170% diện tích.
  • Tầng hầm có độ sâu từ 1.0m đến 1.2m so với Code vỉa hè tính 150% diện tích.
  • Tầng hầm có độ sâu từ 1.6m đến 1.9m so với Code vỉa hè tính 200% diện tích.
  • Tầng hầm có độ sâu từ 2.0m trở lên so với Code vỉa hè tính 250% diện tích.
  • Công trình thi công móng cọc, móng đơn. Phần móng tính 30% diện tích tầng trệt.
  • Công trình thi công móng băng. Phần móng tính 40% diện tích tầng trệt.
  • Công trình thi công móng bè. Phần móng tính 80% diện tích tầng trệt.
  • Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích.(Trệt, lửng, lầu 1, 2, 3,..,sân thượng có mái che)
  • Phần diện tích không có mái che tính 50% diện tích. (Sân thượng không mái che, sân phơi…)
  • Sân trước có diện tích ≤ 12m² tính 80% diện tích.
  • Sân trước có diện tích > 12m² tính 60% diện tích. (Trường hợp sân trước có diện tích lớn có thể xem xét lại hệ số tính)
  • Sân sau tính 50% diện tích. (Trường hợp sân sau có diện tích lớn có thể xem xét lại hệ số tính)
  • Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích ≤ 8m² tính 100% diện tích.
  • Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích > 8m² tính 50% diện tích.
  • Mái bê tông cốt thép tính 50% diện tích.
  • Mái tole tính 30% diện tích. (Bao gồm toàn bộ phần xà gồ sắt hộp và tole lợp – Tính theo hệ số mặt nghiêng)
  • Mái ngói kèo sắt tính 70% diện tích. (Bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp – Tính theo hệ số mặt nghiêng)
  • Mái ngói bê tông cốt thép tính 100% diện tích. (Bao gồm hệ ritô và ngói lợp – Tính theo hệ số mặt nghiêng)
  • Khu vực cầu thang tính 100% diện tích.


ĐĂNG KÝ TƯ VẤN